Mô hình trang bị điện máy phay |
I. Chứng nhận và tiêu chuẩn sản xuất |
1- Tiêu chuẩn ISO: ISO 9001:2015 , ISO 14001:2015, ISO 45001:2018 trong lĩnh vực |
- Sản xuất, kinh doanh, vận hành và chuyển giao công nghệ mô hình đào tạo dạy nghề: điện, điện tử, cơ điện tử, điện lạnh, cơ khí, ô tô, cơ khí nén, cơ thủy lực, năng lượng tái tạo, IoT. |
- Kinh doanh phần mềm thiết kế mạch điện tử. |
2. Tiêu chuẩn công suất, dòng rò cao áp và độ bền điện phù hợp với TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1:2010 chứng nhận cho Công ty TNHH XD & TM TBĐ Tiến Đạt |
3. Quy cách hộp nhựa module sử dụng trong mô hình |
Hộp loại 1: Kích thước phủ bì: 300x134x131mm, kích thước đáy: 90x240 mm. Đáy có khe tản nhiệt, số lượng khe: 10 khe, kích thước khe hình hột xoài kích thước: 76x6mm ± 1% - Kích thước compac: 128x272x4mm ± 1% |
Hộp loại 2: Kích thước phủ bì: 300x264x131mm, kích thước đáy: 212x230 mm. Đáy có khe tản nhiệt, số lượng khe: 20 khe, kích thước khe hình hột xoài kích thước: 76x6 mm ± 1% - Kích thước compac: 256x272x4mm ± 1% |
Hộp loại 3: Kích thước phủ bì: 300x403x131mm, kích thước đáy: 338x220 mm. Đáy có khe tản nhiệt, số lượng khe: 16 khe, kích thước khe hình hột xoài kích thước: 69x5 mm ± 1% - Kích thước compac: 396x271x4mm ± 1% |
Hộp loại 4 : Kích thước phủ bì : 300x503x124mm. Đáy có khe tản nhiệt , số lượng khe : 16 khe, kích thước khe hình hột xoài kích thước: 69x5 mm Làm bằng tấm compact chuyên dụng cho mô hình đào tạo, khắc CNC nét chỉ dẫn, Kiểu hộp module: hộp nhôm nguyên khối 120x503x13mm, nắp ốp hông bằng nhựa màu đen 127x270x5mm |
II. Nội dung đào tạo |
- Giúp học viên tìm hiểu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các trang bị điện trong máy phay |
- Tìm hiểu nguyên lý điều khiển máy phay trên thực tế và học cách đo kiểm phát hiện lỗi, xử lý sự cố trong mạch điều khiển. |
III. Danh mục các cụm trong mô hình: |
- 01 Module đào tạo động cơ xoay chiều (động cơ 3P-0,37kW) |
- 01 Module đào tạo động cơ xoay chiều (động cơ 3P-0,55kW) |
- 01 Module đào tạo động cơ xoay chiều (động cơ 3P-0,75kW) |
- 01 Module tải cho động cơ, có phanh |
- 01 Module đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng |
- 01 Mô hình thực hành mạch máy phay dàn trải |
- 01 Bộ phụ kiện |
IV.B6350:B6383 |
1. Module đào tạo động cơ xoay chiều (động cơ 3P-0,37kW) |
- Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc. |
- Công suất: 0,37KW. |
- Điện áp định mức ∆/Y: 220/380VAC. |
- Tốc độ định mức: 1.390 vòng/phút. |
- Tần số: 50Hz. |
2. Module đào tạo động cơ xoay chiều (động cơ 3P-0,55kW) |
- Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc. |
- Công suất: 0,55KW. |
- Điện áp định mức ∆/Y: 220/380VAC. |
- Tốc độ định mức: 1.450 vòng/phút. |
- Tần số: 50Hz. |
3. Module đào tạo động cơ xoay chiều (động cơ 3P-0,75kW) |
- Loại động cơ: Roto lồng sóc |
- Điện áp định mức: đấu Y là 380VAC/50Hz, đấu ∆ là 220VAC/50Hz |
- Tốc độ định mức: 1.420 vòng/phút. |
- Chất liệu vỏ: Gang |
- Công suất: 0,75kW |
4. Module tải cho động cơ, có phanh |
- Sử dụng làm tải cho động cơ |
- Phanh hãm bằng tay để tăng tải |
- Kết nối với các module động cơ thông qua khớp nối mềm |
- Có hộp bảo vệ |
6. Module đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng |
- Module bao gồm 01 đèn sợi đốt được gắn kèm đui. |
- Kiểu đui đèn: E27. |
- Điện áp định mức: 220VAC/50Hz. |
- Công suất bóng: 25W. |
7. Mô hình thực hành mạch máy phay dàn trải |
Bao gồm các thiết bị điện đóng cắt, điều khiển của mạch máy phay được gá lắp lên panel |
Khắc laze sơ đồ nguyên lý của mạch máy phay |
Các điểm đo được đưa ra ngoài bằng giắc cắm nhanh phục vụ đo kiểm và sửa chữa |
Đi kèm bộ tạo lỗi thiết bị |
* Danh sách thiết bị |
- 01 Atomat 3 pha 4 cực |
- 01 Atomat 1 pha |
- 01 Công tắc chuyển mạch 2 vị trí |
- 03 cầu chì |
- 01 Đồng hồ đo dòng điện |
- 01 Đồng hồ đo điện áp |
- 01 công tắc chuyển mạch volt |
- 01 công tắc chuyển mạch ampe |
- 06 Nút ấn |
- 01 Nút dừng khẩn |
- 05 Contactor |
- 03 Rơle Nhiệt |
- 01 Panel gá lắp thiết bị |
* Thông số kỹ thuật chi tiết: |
- Aptomat 3 pha |
+ Số cực: 3 cực |
+ Dòng điện định mức Ics: 16A |
+ Dòng cắt Icu: 6kA (ở 400VAC) |
- Contactor |
+ Điện áp cuộn hút: 220V/50Hz. |
+ Dòng điện định mức: 12A |
+ Loại tiếp điểm: Đồng. |
+ Số tiếp điểm phụ: 01 NO, 01 NC. |
+ Kiểu chỉ thị trạng thái đóng cắt: Cơ khí. |
- Khởi động từ |
+ Điện áp cuộn hút: 220V/50Hz. |
+ Dòng điện định mức: 18A |
+ Loại tiếp điểm: Đồng. |
+ Số tiếp điểm phụ: 01 NO, 01 NC. |
+ Kiểu chỉ thị trạng thái đóng cắt: Cơ khí. |
+ Rơ le nhiệt 1 ~ 1.6A. |
- Aptomat 1 pha |
+ Điện áp: 240VAC. |
+ Dòng điện định mức: 16A. |
+ Dòng cắt: 6kA. |
+ Tự động bảo vệ quá tải, ngắn mạch. |
- Nút ấn không đèn màu xanh |
+ Nút ấn nhả, không đèn |
+ Kích thước: Φ22 |
+ Màu xanh lá cây |
+ Số tiếp điểm: 01NO-01NC |
- Nút ấn không đèn màu đỏ |
+ Nút ấn nhả, không đèn |
+ Kích thước: Φ22 |
+ Màu đỏ |
+ Số tiếp điểm: 01NO-01NC |
- Nút dừng khẩn |
+ Nút dừng khẩn cấp |
+ Màu đỏ |
+ Tiếp điểm: 01NO-01NC |
- Công tắc chuyển mạch 2 vị trí |
+ Chuyển mạch 2 vị trí, Φ22 |
+ Tiếp điểm: 01NO-01NC |
+ Góc chuyển: 90 độ |
- Rơ le nhiệt |
+ Dải điều chỉnh dòng bảo vệ: 1.6 ~ 2.5A. |
+ Chế độ reset: Tự động hoặc bằng tay. |
+ Số tiếp điểm phụ: 01 NO, 01 NC. |
- Cầu chì |
+ Số nhánh: 03 nhánh. |
+ Dòng điện định mức: 10A. |
- Công tắc hành trình |
+ Kiểu tác động: Tác động bằng con lăn và đòn bẩy. |
+ Số tiếp điểm trên 1 công tắc: 01 NC, 01 NO. |
+ Dòng định mức tiếp điểm: 6A/250VAC |
- Đồng hồ đo dòng điện AC |
+ Dải dòng điện: 0 ~ 10AAC. |
+ Kiểu chỉ thị: kim. |
+ Góc hiển thị: 90 độ. |
- Đồng hồ đo điện áp AC |
+ Loại đồng hồ: Đồng hồ đo điện áp xoay chiều chỉ thị kim. |
+ Dải điện áp đo: 0 ~ 500VAC. |
+ Kiểu chỉ thị: Kim. |
+ Góc hiển thị: 90 độ. |
- Chuyển mạch Volt |
+ Chuyển mạch có 7 vị trí: RS, ST, TR, RN, SN, TN, 0. |
+ Tín hiệu vào: 3 pha + N |
+ Tín hiệu ra: V1, V2 sử dụng cho đồng hồ Volt |
+ Góc chuyển chế độ: 45 độ |
- Chuyển mạch Ampe |
+ Chuyển mạch có 4 vị trí: R, S, T, 0. |
+ Tín hiệu vào: 3 pha + N |
+ Tín hiệu ra: A1, A2 sử dụng cho đồng hồ Ampe |
+ Giới hạn tiếp điểm: 10A/220VAC. |
+ Góc chuyển chế độ: 45 độ |
- Module tạo lỗi thiết bị thực hành |
Model: TDC-Pan4 |
Hãng sản xuất: TDC |
a. Phần cứng |
Thực hiện tạo lỗi trực tiếp trên thiết bị mà không cần tháo dỡ thiết bị, có các cực đầu ra đo kiểm cho phép dễ dàng lấy các tín hiệu để chẩn đoán bao gồm: |
- Số lượng lỗi độc lập: 4 |
- 4 Cực đo kiểm, lấy tín hiệu |
- Điện áp sử dụng: 12V hoặc 24V |
- Rơ le tạo lỗi là loại rơ le nhớ, có nút gạt bằng tay chịu được dòng điện định mức 50A, có thể thao tác tạo lỗi, xóa lỗi bằng tay khi không cấp điện |
- Màn hình màu TFT LCD 480x320 điểm ảnh |
+ Đăng nhập Password dành cho giáo viên |
+ Lựa chọn số Pan cần tạo lỗi |
+ Tạo lỗi đơn hoặc lỗi tổ hợp |
+ Các lỗi được chọn chuyển sang mầu đỏ |
+ Reset lỗi |
+ Kiểm tra lỗi trước khi được chọn |
+ Chọn tất cả các lỗi |
+ Thoát khỏi chế độ dành cho giáo viên |
+ Đăng nhập Password dành cho học viên |
+ Đo kiểm, chẩn đoán, xác định các hư hỏng |
+ Sửa lỗi |
+ Đánh giá kết quả sửa lỗi với kết quả tạo lỗi của giáo viên |
+ Hiển thị kết quả tạo lỗi của giáo viên và kết quả của học viên để so sánh |
+ Tự động nhớ lỗi cài đặt và lỗi chẩn đoán khi mất điện |
+ Chọn lựa chế độ giao tiếp với phần mềm bằng USB, BLE, Wifi |
- Kết nối Wifi chuẩn Modbus TCP/IP |
b. Phần mềm đào tạo mô hình và quản lý giáo viên(01 license vĩnh viễn) |
Model: TDC-SOFT |
Hãng sản xuất: TDC |
Phần mềm đã được đăng ký bản quyền tác giả |
- Phần mềm được thiết kế dạng app double-click, không cần cài đặt |
- Đăng nhập Password của giáo viên hoặc Password ưu tiên |
- Có thể thay đổi Password của giáo viên, trưởng khoa |
* Quản lý học viên |
- Tạo danh sách lớp học |
- Lưu trữ kết quả kiểm tra |
- Đánh giá kết quả học tập |
- Lưu lại đánh giá và xuất excel hoặc PDF |
* Giáo trình điện tử: |
- Cung cấp các bài giảng tích hợp được biên soạn trên cơ sở ngân hàng dữ liệu có sẵn trong hệ thống phần mềm. |
- Phần mềm có thể đọc các file soạn thảo sau: PDF, MP4, GIFT, JPG. |
- Cung cấp công cụ quản lý (Phân quyền tài khoản đăng nhập riêng và quản lý thêm và xóa tài khoản) cho các cấp quản lý khác nhau như Trưởng Khoa , Trưởng Bộ môn , Tổ trưởng, Giáo viên, Học viên để thực hiện việc kiểm soát quá trình đào tạo. |
- Tự động lưu kết quả các bài test sau bài học của sinh viên có đầy đủ thông tin trên file PDF, như: Họ và tên, Lớp, MSSV, Ngày giờ thực hiện, giúp giáo viên có thể đánh giá học viên một cách chính xác khách quan hơn trong quá trình đào tạo. Trên file có thể hiện màu sắc đúng sai dễ dàng nhận diện |
* Hệ thống các câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm |
- Giáo viên có thể tự biên soạn câu hỏi trực tiếp trên file excel hoặc notepad đưa vào hệ thống phần mềm |
- Giáo viên cài đặt số lượng câu hỏi trắc nghiệm cho học viên |
- Phần mềm sắp xếp câu hỏi ngẫu nhiên trong bộ đề câu hỏi |
- Đánh giá kết quả học viên và lưu vào danh sách lớp |
- Hiển thị kết quả và tô màu đối với đáp án đúng |
* Đào tạo lý thuyết |
- Cung cấp thông số kỹ thuật chung của thiết bị |
- Cung cấp thông số kỹ thuật chung của mô hình |
- Hướng dẫn vận hành thiết bị (các bước chuẩn bị, thao tác vận hành, quy tắc an toàn) |
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về điện, điện tử, sơ đồ mạch điện |
- Cung cấp sơ đồ mạch điện và quy trình kiểm tra, đấu nối các hệ thống điện liên quan |
8. Bộ phụ kiện lắp đặt |
- 01 Bộ tài liệu |
Sản phẩm cùng loại
|